Bảng C Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2004

 Algérie

Huấn luyện viên: Rabah Saadane

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ|
11TMHichem Mezaïr (1976-10-16)16 tháng 10, 1976 (27 tuổi)24 USM Alger
23TVAbdelnasser Ouadah (1975-09-13)13 tháng 9, 1975 (28 tuổi)1 Ajaccio
32HVMoulay Haddou (1975-06-14)14 tháng 6, 1975 (28 tuổi) MC Oran
42HVSamir Beloufa (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (24 tuổi)1 Mouscron
52HVSalim Aribi (1974-12-16)16 tháng 12, 1974 (29 tuổi)10 USM Alger
63TVYazid Mansouri (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (25 tuổi)16 Coventry City
74Abdelmalek Cherrad (1981-01-14)14 tháng 1, 1981 (23 tuổi)7 Nice
83TVNacereddine Kraouche (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (24 tuổi)28 Gent
94Nassim Akrour (1974-07-10)10 tháng 7, 1974 (29 tuổi)15 Troyes
103TVDjamel Belmadi (c) (1976-03-27)27 tháng 3, 1976 (27 tuổi)13 Al-Gharafa
114Mansour Boutabout (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (25 tuổi)3 Guegnon
121TMLounès Gaouaoui (1977-09-28)28 tháng 9, 1977 (26 tuổi)11 JS Kabylie
132HVBrahim Zafour (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (26 tuổi)27 JS Kabylie
144Farès Fellahi (1975-05-13)13 tháng 5, 1975 (28 tuổi)7 ES Sétif
153TVKarim Ziani (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (21 tuổi)4 Troyes
161TMMohamed Benhamou (1979-12-17)17 tháng 12, 1979 (24 tuổi)0 Paris Saint-Germain
172HVSamir Zaoui (1976-06-06)6 tháng 6, 1976 (27 tuổi)7 ASO Chlef
182HVSlimane Raho (1975-10-21)21 tháng 10, 1975 (28 tuổi)26 JS Kabylie
193TVMaamar Mamouni (1976-02-26)26 tháng 2, 1976 (27 tuổi)20 La Louvière
203TVFodil Hadjadj (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (20 tuổi)4 Nantes
212HVAntar Yahia (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (21 tuổi)1 Bastia
223TVHocine Achiou (1979-04-27)27 tháng 4, 1979 (24 tuổi)6 USM Alger

 Cameroon

Huấn luyện viên: Winfried Schafer

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMCarlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (19 tuổi) Le Havre
22HVJoël Perrier-Doumbé (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (25 tuổi) Auxerre
32HVBill Tchato (1975-05-14)14 tháng 5, 1975 (28 tuổi) 1. FC Kaiserslautern
42HVRigobert Song (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (27 tuổi) Lens
53TVTimothée Atouba (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (21 tuổi) Basel
62HVPierre Njanka (1975-03-15)15 tháng 3, 1975 (28 tuổi) Sedan
73TVModeste M'Bami (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Paris Saint-Germain
82HVGeremi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (25 tuổi) Chelsea
94Samuel Eto'o (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (22 tuổi) Mallorca
104Patrick M'Boma (1970-11-15)15 tháng 11, 1970 (33 tuổi) Tokyo Verdy
114Pius N'Diefi (1975-07-05)5 tháng 7, 1975 (28 tuổi) Al Ittihad
123TVFalemi Ngassam (1974-05-05)5 tháng 5, 1974 (29 tuổi) Steaua București
132HVLucien Mettomo (1977-04-19)19 tháng 4, 1977 (26 tuổi) 1. FC Kaiserslautern
143TVJean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (20 tuổi) Lille
152HVGustave Bahoken (1979-06-13)13 tháng 6, 1979 (24 tuổi) Angers
161TMPatrick Tignyemb (1985-06-14)14 tháng 6, 1985 (18 tuổi) Tonnerre Yaoundé
171TMMathurin Kameni (1978-02-04)4 tháng 2, 1978 (25 tuổi) Coton Sport
184Mohamadou Idrissou (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (23 tuổi) Hannover 96
193TVEric Djemba-Djemba (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (22 tuổi) Manchester United
203TVSalomon Olembe (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (23 tuổi) Leeds United
213TVValéry Mezague (1983-12-08)8 tháng 12, 1983 (20 tuổi) Montpellier
223TVDaniel Kome (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (23 tuổi) Numancia

 Ai Cập

Huấn luyện viên: Mohsen Saleh

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMNader El-Sayed (1972-12-31)31 tháng 12, 1972 (31 tuổi) Al-Ittihad Al-Iskandary
22HVAmr Fahim (1976-10-04)4 tháng 10, 1976 (27 tuổi) Al-Ismaily
32HVWael El-Quabbani (1976-09-02)2 tháng 9, 1976 (27 tuổi) El Zamalek
42HVEmad El-Nahhas (1976-02-15)15 tháng 2, 1976 (27 tuổi) Al-Ismaily
52HVAbdel-Zaher El-Saqua (1974-01-30)30 tháng 1, 1974 (29 tuổi) Gençlerbirliği
62HVWael Gomaa (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (28 tuổi) Al-Ahly
73TVAhmed Fathi (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (19 tuổi) Al-Ismaily
83TVTamer Abdel Hamid (1975-10-27)27 tháng 10, 1975 (28 tuổi) El Zamalek
94Mido (1983-02-23)23 tháng 2, 1983 (20 tuổi) Marseille
104Ahmed Belal (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Al-Ahly
113TVTarek El-Said (1978-04-05)5 tháng 4, 1978 (25 tuổi) El Zamalek
123TVMohamed Barakat (1976-11-20)20 tháng 11, 1976 (27 tuổi) Al-Arabi Sports Club
132HVTarek El-Sayed (1978-10-09)9 tháng 10, 1978 (25 tuổi) El Zamalek
143TVHazem Emam (1975-05-10)10 tháng 5, 1975 (28 tuổi) El Zamalek
152HVBesheer El-Tabei (1976-02-24)24 tháng 2, 1976 (27 tuổi) El Zamalek
161TMAbdel Wahed Al Sayed (1977-06-03)3 tháng 6, 1977 (26 tuổi) El Zamalek
173TVAhmed Hassan (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (28 tuổi) Beşiktaş
183TVHossam Ghaly (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Feyenoord
194Abdel Haleem Ali (1973-10-24)24 tháng 10, 1973 (30 tuổi) El Zamalek
203TVHadi Khachaba (1972-12-19)19 tháng 12, 1972 (31 tuổi) Al-Ahly
213TVHany Said (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (23 tuổi) Fiorentina
221TMEssam Mahmoud (1977-06-20)20 tháng 6, 1977 (26 tuổi) ENPPI

 Zimbabwe

Huấn luyện viên: Sunday Marimo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMEnergy Murambadoro (1982-06-27)27 tháng 6, 1982 (21 tuổi) CAPS United
22HVDumisani Mpofu (1973-12-20)20 tháng 12, 1973 (30 tuổi) Bush Bucks
33TVEsrom Nyandoro (1980-02-06)6 tháng 2, 1980 (23 tuổi) Amazulu
42HVBekhitemba Ndlovu (1976-08-09)9 tháng 8, 1976 (27 tuổi) Highlanders
52HVDazzy Kapenya (1976-04-22)22 tháng 4, 1976 (27 tuổi) Sporting Lions
62HVKaitano Tembo (1970-07-22)22 tháng 7, 1970 (33 tuổi) SuperSport United
73TVLeo Kurauzvione (1981-12-05)5 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Dynamos
83TVLazarus Muhone (1976-08-31)31 tháng 8, 1976 (27 tuổi) Black Rhinos
94Agent Sawu (1974-10-24)24 tháng 10, 1974 (29 tuổi) Dynamos
104Wilfred Mugeyi (1969-07-04)4 tháng 7, 1969 (34 tuổi) Ajax Cape Town
113TVCharles Yohane (1973-08-26)26 tháng 8, 1973 (30 tuổi) Wits University
124Peter Ndlovu (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (30 tuổi) Sheffield United
134Adam Ndlovu (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (33 tuổi) Dynamos
142HVGeorge Mbwando (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (28 tuổi) Alemannia Aachen
153TVRonald Sibanda (1976-08-29)29 tháng 8, 1976 (27 tuổi) Amazulu
161TMTapuwa Kapini (1984-07-17)17 tháng 7, 1984 (19 tuổi) Highlanders
172HVHarlington Shereni (1975-07-06)6 tháng 7, 1975 (28 tuổi) Guingamp
183TVAlois Bunjira (1975-03-29)29 tháng 3, 1975 (28 tuổi) Wits University
191TMEphrahim Mazarura (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (17 tuổi) Black Rhinos
203TVTinashe Nengomasha (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Kaizer Chiefs
214Joel Lupahla (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (26 tuổi) AEP Paphos
222HVDickson Choto (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (22 tuổi) Legia Warsaw